TATA ULTRA 1518

“Dòng xe Tiện Ích Doanh Nghiệp”, được thiết kế chuyên biệt để đáp ứng các nhu cầu đa dạng của khách hàng trong phân khúc xe tải hạng trung. Dòng xe Tata Ultra mang đến cho khách hàng trải nghiệm êm ái tựa những chiếc xe thể thao đa dụng SUV, hiệu năng vận hành mạnh mẽ, và khả năng sinh lợi nhuận đáng nể

THÙNG HÀNG

NGOẠI THẤT

NỘI THẤT

KHUNG GẦM 

ĐỘNG CƠ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

THÔNG SỐ XE CHASSIS
Kiểu loại xe Loại phương tiện Ô tô tải (có mui)
Nhãn hiệu TATA
Mã kiểu loại ULTRA1014-75MB
Công thức bánh xe 4x2R
Khối lượng (kg) Khối lượng bản thân 4750
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép lớn nhất 7200/7200
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép lớn nhất 12145/12145
Số người cho phép chở, tính cả người lái 3(195kg)
Kích thước (mm) Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao 8250x2260x3220
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao 6150x2100x2050
Khoảng cách trục 4530
Vết bánh xe trước/sau 1836/1684
Vết xe bánh xe sau phía ngoài 1955
Động cơ Ký hiệu, loại động cơ 3LNGDICR09
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
Thể tích làm việc (cm3) 2956
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) 103/3000
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Hệ thống truyền lực và chuyển động Kiểu loại/Dẫn động ly hợp Đĩa ma sát khô/Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
Ký hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số G550/Hộp số cơ khí/06 số tiến + 01 số lùi
Vị trí cầu chủ động Cầu sau
Cầu trước 75485LPY8; 4 tấn
Cầu sau 750112PY5; 9 tấn; tỉ số truyền 4,875
Lốp 8.25-16LT
Hệ thống treo Hệ thống treo trước 4 nhíp
Hệ thống treo sau Nhíp chính 8 lá, nhíp phụ 11 lá
Hệ thống lái Ký hiệu 8033955829
Loại cơ cấu lái Trục vít ê cu bi
Trợ lực  Trợ lực thuỷ lực
Hệ thống phanh Hệ thống phanh chính Tang trống dẫn động khí nén
Thân xe Cabin Cabin lật
Loại dây đai an toàn Ghế lái: 3 điểm
Ghế phụ: 3 điểm/2 điểm
Khác Loại ắc quy/Điện áp dung lượng 02x12Vx85Ah
Dung tích thùng nhiên liệu 160 lít
Tiêu hao nhiên liệu Tuỳ cung đường và tải trọng

VIDEO

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN