XE TẢI THÙNG HOWO A7P3000

Xe tải thùng Howo A7P3000 với động cơ mạnh mẽ, hoạt động bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường, cabin A7 với nội thất tiện nghi sang trọng. Đặc biệt giá thành hợp lý phù hợp với người dùng Việt.

 

NGOẠI THẤT

NỘI THẤT

KHUNG GẦM

ĐỘNG CƠ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại phương tiện Ô tô tải (có mui)
Nhãn hiệu CNHTC
Mã kiểu loại ZZ1317N4667Q1H-A7P
Công thức bánh xe 8x4R
Khối lượng bản thân 12170
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép TGGT lớn nhất 17700/17700
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất 30000/30000
Số người cho phép chở, tính cả người lái 2(130kg)
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao 12200x2500x3620
Kích thước lòng thùng: Dài x Rộng x Cao 9400x2350x2150
Khoảng cách trục 1950+5060+1400
Vết bánh xe trước/sau 2015/1848
Vết xe bánh sau phía ngoài 2185
Kiểu loại động cơ D10.34-50
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. Diesel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
Thể tích làm việc (cm3) 9726
Công suất lớn nhất (kW)/ Tốc độ quay (v/ph) 249/1900
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Kiểu loại/dẫn động ly hợp Đĩa ma sát khô/Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Mã hiệu/loại/số cấp tiến – lùi/điều khiển hộp số HW09/Hộp số cơ khí/09 số tiến + 01 số lùi/Cơ khí
Vị trí cầu chủ động Cụm cầu sau
Cầu trước AH40MG152.2233, AH40MG151.2133; 7 tấn
Cầu sau MCY11 (11 tấn); tỉ số truyền 4,63
Lốp 11.00R20 (Bridgestone)
Hệ thống treo trước 11 lá
Hệ thống treo sau 12 lá
Mã hiệu WG9725478198/1
Loại cơ cấu lái Trục vít – ê cubi, dẫn động cơ khí
Trợ lực Trợ lực thuỷ lực
Hệ thống phanh chính Tang trống dẫn động khí nén
Cabin A7 nóc thấp,  Cabin lật
Loại thân xe Khung xe chịu lực 2 lớp 8+5 (mm)
Chassis 280x80x(8+5) (mm)
Loại dây đai an toàn Dây đai 3 điểm
   
Màu sắc Xanh, nâu
Loại ắc quy/Điện áp dung lượng 2x12Vx150Ah
Dung tích thùng dầu 600 lít
Tiêu hao nhiên liệu Tuỳ cung đường và tải trọng

VIDEO

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN